Mô tả
MÁY HUYẾT HỌC CELL-DYN 1800
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT MODEL: CELL-DYN1800
Máy phân tích huyết học CELL-Dyn 1800 được phát triển để đáp ứng đầy đủ nhu cầu phân tích huyết học trong phòng thí nghiệm . Dễ dàng sử dụng, bảo dưỡng thấp, sử dụng đóng hay ống mở lấy mẫu, lượng mẫu nhỏ, và độ chính xác ,độ tin cậy cao là các tính năng được mong đợi trong các phòng thí nghiệm huyết học hiện đại. những thách thức mới đã thực hiện truy cập nhanh đến các kết quả, quản lý dữ liệu phức tạp, và việc đơn giản hóa việc giải thích dữ liệu cần thiết để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thực hành lâm sàng hiện tại. CELL-Dyn 1800 có thể cung cấp tất cả các tính năng này cho bất kỳ phòng thí nghiệm huyết học kích thước và nhu cầu công nghệ mới nhất.
CELL-Dyn 1800 cung cấp nhanh chóng, kết quả chính xác và kiểm tra, quản lý dữ liệu phức tạp, trong một, hệ thống dễ sử dụng, nhỏ gọn
STT |
TIÊU CHUẨN |
THUYẾT MINH |
1
|
Kết quả đo | 18 thông số trong vòng 60 giây, màn hình màu thuận tiện cho việc nhận dạng nhanh các mẫu bất thường. |
2 |
Lượng máu sử dụng | 30µl / lần thử nên thích hợp với các loại mẫu khác nhau |
3 |
Các loại mẫu | Mẫu máu toàn phần và mẫu pha loãng trước: Phương thức pha loãng trước cho phép hệ thống thực hiện với mẫu máu lấy từ ngón tay hay gót chân |
4 |
Khả năng lưu trữ | 5000 kết quả bệnh nhân |
5 |
Quản lý dữ liệu | Quản lý dữ liệu thông minh, chương trình quản lý chất lượng hoàn chỉnh, dể dàng đọc kết quả |
6 |
Thông số chuẩn | – 18 thông số huyết học
– 3 thành phần bạch cầu – Biểu đổ bạch cầu, hồng cầu và tiểu cầu – 60 mẫu/giờ – Chương trình quản lý dữ liệu tiên tiến – Tự động lau ống hút mẫu |
7 |
Các thông số đo | WBC, Lymph#, Lymph%, Mid#, Mid%, Gran#, Gran%, RBC, HGB, HTC, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW |
8 |
Cảnh báo | – Giới hạn phân bố cho các thông số
– Cảnh báo vùng bạch cầu – Nhiễu tiểu cầu từ biểu đồ tiểu cầu |
9 |
Thông tin bệnh nhân | – Số hiệu sequence
– Số hiệu của mẫu – Số hiệu người thao tác – Ngày giờ lấy mẫu – Ngày giờ phân tích – Tên người thực hiện mẫu – Tên bệnh nhân – Giới tính – Ngày sinh – Lời chú thích
|
10 |
Quản lý dữ liệu | – 21 file kiểm tra
– 120 file chạy mẫu – Điều chỉnh 4 giới hạn đo – Báo cờ các mẫu bất thường – Qui tắc westgard – Biểu đồ Levey-Jenning – 5000 kết quả cùng với biểu đồ |
11 |
Trạm dữ liệu | – Màn hình màu 14 inch
– Cổng RS-232C |
12 |
Kỹ thuật đo | – Tổng điện trở
– Đo thể tích – Transducer Von Behrens – Xác định cyanmethemoglobin |
13 |
Thiết bị ngoại vi và kích thước | – Máy in
– Bàn phím – Dài x Rộng x Cao: 87x66x49cm – Nặng 71 kg |
14 |
Nguồn điện và môi trường làm việc | – Điện áp 220V – 260V
– Công suất 600W – Nhiệt độ: 15oC – 30oC – Độ ẩm 10% – 85% |
15 |
Ưu điểm
Tiết kiệm hóa chất |
– Có mặt ở hầu hết các tỉnh thành Việt Nam, từ Bắc tới Nam
– Đã được khách hàng chấp nhận chất lượng, từ các bệnh viện đến các phòng khám – Nguồn hóa chất chạy máy phong phú – Kết quả chính xác và độ lặp lại cao – Phụ tùng dể dàng thay thế – Dể vận hành và thao tác – Ít bảo dưỡng – Máy chạy ổn định và bền – Các biểu đổ được hiển thị trên màn hình màu có độ phân giải cao giúp quan sát quần thể tế bào máu dể dàng ( màu đỏ cho hồng cầu, màu trắng cho bạch cầu, màu vàng cho tiểu cầu) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.